Có 3 kết quả:
醍醐 đề hồ • 鵜鶘 đề hồ • 鹈鹕 đề hồ
Từ điển phổ thông
mỡ sữa cô đặc
Từ điển trích dẫn
1. Một thứ mỡ sữa đông đặc, vị rất nồng đậm. § Cho nên được nghe đạo thiết yếu gọi là “quán đính đề hồ” 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với trí tuệ của Phật pháp, tinh hoa của đạo Phật.
2. Rượu ngon. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Nhất úng đề hồ đãi ngã quy” 一甕醍醐待我歸 (Tương quy 將歸) Một vò rượu ngon để khoản đãi tôi về.
2. Rượu ngon. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Nhất úng đề hồ đãi ngã quy” 一甕醍醐待我歸 (Tương quy 將歸) Một vò rượu ngon để khoản đãi tôi về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất tinh tuý của sữa bò, tức chất bơ — Một âm là Thể. Xem Thề.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0